Bánh đặc xe nâng hàng hiệu PIO - Thái Lan được thiết kế và sản xuất với các đặc điểm ưu việt. Bánh xe có liên có liên kết tốt với mặt nền đảm bảo độ bám đường tốt nhất. Thiết kế của bánh xe cho di chuyển nhẹ nhàng cho người lái xe nâng ngay cả khi lái xe với tốc độ cao hơn. Bánh đặc xe nâng hiệu Pio được ứng dụng là khuyến cáo lắp đặt cho tất cả các ứng dụng trong công nghiệp nặng.
Bánh xe cao su đặc hiệu PIO TIRES là sản phẩm chất lượng cao, lốp xe PIO đã được đánh giá cao từ nhiều nhà sử dụng trên khắp thế giới và phổ biến ở nhiều nước trên thế giới. Lốp xe PIO đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên nhiều châu lục như Mỹ, Úc, Châu Á và Châu Âu.
|
D : Đường kính ngoài
B : Độ rộng tối đa của bánh
d : Đường kính Rim
Kích thước của bánh đặc công nghiệp
|
Loại xe nâng
|
Trình bày
|
Ví dụ
|
Động cơ xăng & diesel
|
B - d
|
600 - 9
|
Động cơ điện ắc quy
|
D X B - d
|
21 X 8 - 9
|
|
Kích cỡ bánh xe
|
Kích cỡ Rim
|
Model
|
Tyre Dimension(mm)
|
Trọng lượng (Kg)
|
Chiều rộng toàn bánh
|
Đường kính bánh xe
|
PIO-TYRES
|
3.50-5
|
3.00-5
|
P
|
88
|
285
|
4.80
|
4.00-8
|
3.00-8
|
P
|
102
|
413
|
10.50
|
5.00-8
|
3.00-8
|
P
|
127
|
478
|
17.90
|
6.00-9
|
4.00-9
|
P
|
149
|
530
|
26.30
|
6.50-10
|
5.00-10
|
P
|
170
|
582
|
37.30
|
4.50-12
|
3.00-12
|
P
|
121
|
548
|
19.00
|
7.00 -12
|
5.00-12
|
P
|
180
|
664
|
49.20
|
2.50-15
|
7.00-15
|
P
|
230
|
717
|
68.70
|
5.50-15
|
4.50-15
|
P
|
155
|
665
|
36.50
|
7.00-15
|
5.50-15
|
P
|
181
|
734
|
55.00
|
7.50-15
|
6.00-15
|
P
|
194
|
785
|
72.40
|
7.50-16
|
6.00-16
|
P
|
194
|
785
|
69.70
|
8.25-15
|
6.50-15
|
P
|
230
|
836
|
97.70
|
3.00-15
|
8.00-15
|
P
|
270
|
822
|
108.50
|
9.00-20
|
7.00-20
|
P
|
265
|
992
|
152.00
|
10.00-20
|
7.50-20
|
P
|
265
|
992
|
157.00
|
16 x 6-8
|
4.33-8
|
P
|
142
|
415
|
15.70
|
18 x 7-8
|
4.33-8
|
P
|
167
|
452
|
22.80
|
21 x -8-9
|
6.00-9
|
P
|
210
|
515
|
36.30
|
23 x 9-10
|
6.50-10
|
P
|
209
|
563
|
48.90
|
28 x 8-15
|
7.00-15
|
P
|
214
|
706
|
63.40
|
28 x 9-15
(8.15-15)
|
7.00-15
|
P
|
214
|
706
|
62.10
|
15 x 41/2-8
|
3.00-8
|
EZ-CLICK
|
108
|
375
|
9.00
|
16 x 6-8
|
4.33-8
|
EZ-CLICK
|
138
|
418
|
15.30
|
18 x 7-8
|
4.33-8
|
EZ-CLICK
|
144
|
450
|
20.00
|
140/55-9
|
4.00-9
|
EZ-CLICK
|
123
|
400
|
10.50
|
200/50-10
|
6.50-10
|
EZ-CLICK
|
187
|
454
|
23.50
|
23 x 9-10
|
6.50-10
|
EZ-CLICK
|
215
|
578
|
45.50
|
|
LỐP XE KHÔNG ĐỂ LẠI VẾT: TRẮNG VÀ XANH
Lốp xe không để lại dấu vết đã được kiểm tra thử nghiệm để chịu được độ tĩnh điện cho kim loại TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU KIM LOẠI QUỐC GIA. Bề mặt điện trở suất = (3.43 ± 0.15) 1010
|
|
|
|
|
BÁNH TRẮNG KHÔNG ĐỂ LẠI VẾT
Được sử dụng trong các ngành công nghiệp, mà cần sự sạch sẽ vệ sinh cao như các ngành công nghiệp thực phẩm, điện tử, hóa dầu, dược phẩm và những công ty có chứng nhận ISO 14000.
|
BÁNH XANH KHÔNG TỲ VẾT
Được ứng dung cho các khu vực hay công ty đạt chứng chỉ ISO 14000, những khu vực đòi hỏi yêu cầu vừa "xanh'' và ''sạch sẽ''.
|
|
LỚP THỨ 2 - LỚP BÊN NGOÀI:
Lớp bên ngoài của lốp xe được chế tạo từ vật liệu cao su đặc biệt để nâng cao độ bền cho lốp xe. Vật liệu đặc biệt được xây dựng để kéo dài thời gian sử dung bởi các lớp vỏ, các gân rãnh tăng cường lực bám đường nhưng vẫn giảm ma sát cho bánh xe.
|
|
|
LỚP ĐẦU TIÊN - LỚP TRONG CÙNG:
Lớp bên trong được gia cố đặc biệt với những lớp ''xơ'' giúp giảm thiểu sự trơn trượt khi lắp bánh vào vành (la- răng) của xe nâng. Vật liệu này cũng có tính chịu được hấp thụ nhiệt cao hơn.
|
|
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
XE NÂNG HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG
Head Office : 7-11, Hwasu-Dong, Dong-Gu, Incheon, Korea. Seoul
Hotline: 094 55 33 840/ 0969 062 541
Trụ sở tại Việt Nam: Số 245B, Đ.Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Shownroom: Kiên Trung , Trâu Quỳ, Gia Lâm, HN
Tel: (84.4)3 212 1593 * Fax: (84.4)3 212 1593
Email: hungxenanghang@gmail.com
Website: xenanghanquocchinhhang.com